Ấn T để tra

ủng hộ 

động từ
 

tỏ thái độ đồng tình bằng lời nói hoặc bằng hành động bênh vực, giúp đỡ: ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa * lên tiếng ủng hộ 

giúp đỡ bằng vật chất, tinh thần nhằm chia sẻ những khó nhọc, mất mát, đau thương: ủng hộ đồng bào bị lũ lụt * quyên tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam